LỊCH TIÊM CÁC LOẠI VẮC XIN CHO NGƯỜI LỚN
Ghi chú: Một số trường hợp đặc biệt cần tư vấn của bác sỹ.
| STT |
Vắc - xin phòng bệnh
|
Lịch tiêm |
| 1 |
Viêm gan B |
0 - 1 - 6 tháng hoặc 0 - 1 - 2 - 12 tháng |
| 2 |
Viêm gan A-B |
0 - 1 - 6 tháng |
| 3 |
Bạch hầu, Uốn ván, Ho gà |
01 liều duy nhất |
| 4 |
Viêm phổi, viêm não do phế cầu (Prevenar) |
01 liều duy nhất |
| 5 |
Cúm |
01 liều, nhắc lại hàng năm |
| 6 |
Sởi-Quai bị-Rubella |
01 liều duy nhất |
| 7 |
Thủy đậu (Trái rạ) |
02 liều cách nhau 1 tháng trở lên |
| 8 |
Viêm não Nhật Bản |
01 liều duy nhất |
| 9 |
Thương hàn |
01 liều, nhắc lại mỗi 3 năm |
| 10 |
Viêm não mô cầu A+C+W+Y |
01 liều duy nhất |
| 11 |
Ngừa HPV - Gardasil |
0 - 1 - 6 tháng hoặc 0 - 1 - 4 tháng |
| 12 |
Uốn ván |
0 - 1 - 6 tháng |
| 13 |
Bệnh Dại |
0 - 3 - 7 - 14 - 28 ngày |