STT | Vắc - xin phòng bệnh | Sơ sinh | 2 tháng | 3 tháng | 4 tháng | 5 tháng | 6 tháng | 7 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 4 tuổi | Trên 9 tuổi |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lao (BCG) | Sơ sinh | ||||||||||||
2 | Viêm gan B | Sơ sinh | Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | |||||||||
3 | Bạch hầu, Uốn ván, Ho gà | Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | Nhắc | Nhắc | Nhắc | |||||||
4 | Bại liệt | Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | IPV | Nhắc | Nhắc | Nhắc | ||||||
5 | Viêm màng não mủ do HIB | Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | Nhắc | |||||||||
6 | Tiêu chảy - Rotavirus | Uống 2 hoặc 3 liều cách nhau 1 tháng | ||||||||||||
7 | Viêm phổi, viêm não do phế cầu Synflorix | Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | Nhắc | |||||||||
8 | Cúm | 6 tháng - 9 tuổi: tiêm lần đầu 2 mũi cách nhau 1 tháng. Tiêm nhắc hằng năm | ||||||||||||
9 | Sởi/ Sởi- Rubella | Lần 1 | Lần 2 | |||||||||||
10 | Sởi-Quai bị-Rubella | Lần 1 | Lần 2 | |||||||||||
11 | Thủy đậu (Trái rạ) | Tiêm 1-2 liều cách nhau ít nhất 1- 3 tháng tùy lứa tuổi | ||||||||||||
12 | Viêm não Nhật Bản | Tiêm 1 đến 2 liều tùy lứa tuổi. | ||||||||||||
13 | Viêm gan A | Tiêm 2 liều, liều 2 cách liều 1 6-12 tháng | ||||||||||||
14 | Viêm gan A+B | Tiêm 2 liều, liều 2 cách liều 1 6-12 tháng | ||||||||||||
15 | Thương hàn | Tiêm 01 liều, nhắc lại mỗi 3 năm | ||||||||||||
16 | Viêm não mô cầu | Tiêm 1 đến 2 liều tùy lứa tuổi | ||||||||||||
17 | Ngừa HPV | 3 liều trong thời gian 6 tháng | ||||||||||||
18 | Uốn ván | Tiêm cho phụ nữ mang thai, người bị chuột cắn, người bị vết thương do đạp đinh, tai nạn giao thông, bị các vật kim loại han rỉ làm trầy xước da | ||||||||||||
19 | Bệnh Dại | Tiêm cho người bị chó, mèo, cáo, dơi và các súc vật khác nghi bị bệnh Dại cắn hoặc cào cấu làm trầy xước da. |
Vắc-xin miễn phí thuộc chương trình tiêm
chủng quốc gia.
Vắc-xin miễn phí hoặc dịch vụ.
Vắc-xin dịch vụ.